Simple Swedish

By Karin Nga Do

  • Home
  • Ngữ pháp
  • Giao tiếp
  • Tài liệu
  • Từ vựng
  • Phương pháp
  • Học qua hình ảnh
  • Về Thụy Điển
  • Home
  • Ngữ pháp
  • Giao tiếp
  • Tài liệu
  • Từ vựng
  • Phương pháp
  • Học qua hình ảnh
  • Về Thụy Điển
  • Ngữ pháp,  Từ vựng

    20 Từ để hỏi – Frågeord trong tiếng Thụy Điển

    March 14, 2018 /

    Frågeord nghĩa tiếng Việt là “Từ để hỏi”, là từ đứng ở đầu câu khi muốn đặt câu hỏi. Ví dụ một số từ để hỏi thường gặp như Vad (cái gì), Var (ở đâu), När (khi nào), Vem (ai), Hur (như thế nào),… Ở bài viết này mình sẽ chia sẻ cho các bạn về 20 từ để hỏi trong tiếng Thụy Điển. Ngoài ra, để giúp các bạn dễ hiểu hơn mình sẽ cho một số ví dụ minh hoạ cụ thể cho mỗi từ để hỏi.  1. VAD…? Dùng để đặt câu hỏi khi bạn muốn hỏi về cái gì, là gì. Ví dụ: Vad heter du? –…

    read more
    Karin Nga Do 5 Comments

    You May Also Like

    Photo by Daria Shevtsova on Unsplash

    Pronomen – Đại từ tiếng Thụy Điển từ A tới Z

    April 17, 2018

    6 Prepositioner – giới từ về cảm xúc tiếng Thụy Điển

    June 14, 2018

    Tidsprepositioner – Giới từ chỉ thời gian tiếng Thụy Điển

    September 3, 2018

Facebook Page

About me

Hej och välkommen till min bloggsida Simple Swedish! Mitt namn är Karin Nga Do och kommer från Viet Nam. Jag hade jobbat som matematiklärare i 5 år innan jag flyttade till Sverige för att återförenas med min man här i Sverige.

Xin chào và chào mừng bạn đến với trang blog Simple Swedish của mình! Tên mình là Karin Nga Do và đến từ Việt Nam. Mình đã làm giáo viên Toán 5 năm trước khi chuyển đến Göteborg để đoàn tụ với chồng mình tại Thụy Điển.

READ MORE

Motivation

“Cảm ơn chị thật nhiều! Các bài viết súc tích, ngắn gọn mà đầy đủ giúp củng cố kiến thức cho mọi người.” – Ngoan Nguyen

“Rất cảm ơn Nga Do đã tạo ra 1 page cho bạn bè Người Việt có một nơi, một nguồn tài liệu cực quý để học tiếng Thuỵ Điển. Trước mình rất cần các nguồn tài liệu để học, tìm rất nhiều (nhưng lác đác một vài bài đơn giản, không có hệ thống và quy mô như page của Nga). Tìm được page của Nga mình rất vui và đã giới thiệu cho bạn bè cùng học. Cảm ơn Nga Do rất nhiều.” – Han

“Càng tìm hiểu về trang web mình càng thích thú và ngưỡng mộ cách tra cứu nguồn tin và trình bày của Nga. Thật rõ ràng cụ thể và xúc tích, người đọc có cảm giác cuốn hút và thích thú khi học tiếng Thuỵ Điển. Đây là điều mà không phải ai cũng có thể làm được kể cả giáo viên bản xứ. Qua cách em chia sẻ với cộng đồng đã cho tôi có cảm nhận em chẳng những là một cô bé thông minh, tài năng mà còn có một trái tim quảng đại và nhân hậu nữa. Cảm ơn em và những cộng sự của em đã truyền cảm hứng đến cho người đã, đang và sẽ tìm ra chìa khoá để có thể hội nhập xã hội TD một cách nhanh chóng và dễ dàng hơn. Älskar dig, Nga Do!” – Theresa Truong

“Cảm ơn em đã gửi cho chị những bài hát hay, cô giáo chị (người Thuỵ Điển) rất thích và cho cả lớp nghe và học luôn em à.” – Minh Nhuyen

“Cảm ơn bạn Nga Đỗ rất nhiều mình mới biết được trang của bạn mà mình cảm thấy rất là tuyệt vời giáo trình của bạn còn hơn cả các thầy giáo của đất nước họ. Chúc bạn có nhiều sức khỏe để có nhiều giáo trình.” – Thi

“Rất hay, nó đã giúp mình rất nhiều trong việc học một ngôn ngữ mới, xin cám ơn admin và các đồng sự rất nhiều, vì đã tạo ra một trang học tiếng thụy điển thật bổ ích, chúc các anh chị luôn nhiều sức khỏe và ngày có thật nhiều những bài viết hay dành cho các bạn bắt đầu làm quen với ngôn ngữ thụy điển.” – Hieu Tran

“Hi bạn!!! Rất cảm ơn bạn đã tạo ra nơi để mọi người cùng nhau học tiếng Thụy Điển…” – Trang Tran

“Các bài viết của chị thất sự dễ hiểu và bổ ích. Thật sự cảm phục và cám ơn chị rất nhiều. Chúc chị và gia đình nhiều sức khoẻ!” – Mimi

“Cảm ơn những bài viết,kiến thức và tâm huyết của bạn dành cho cộng đồng” – Nguyễn Lan

“Hay quá và rất có ích cho người đang học tiếng thuỵ điển như tôi.” – Tran Thi Thu Hieu

Popular posts

  • 10 bài học Tiếng Thụy Điển căn bản dành cho người mới bắt đầu
  • 10 Mẹo học tiếng Thụy Điển nhanh nhất
  • 135 cặp từ trái nghĩa tiếng Thụy Điển ai cũng nên biết
  • 160 câu giao tiếp và từ vựng ngành Nail tiếng Thụy Điển
  • Photo by Daria Shevtsova on Unsplash
    Pronomen – Đại từ tiếng Thụy Điển từ A tới Z

Calender

June 2023
M T W T F S S
 1234
567891011
12131415161718
19202122232425
2627282930  
« May    

Gallery

Blog học tiếng Thụy Điển của Karin Nga Do
  • Home
  • Ngữ pháp
  • Giao tiếp
  • Tài liệu
  • Từ vựng
  • Phương pháp
  • Học qua hình ảnh
  • Về Thụy Điển
Ashe Theme by WP Royal.