-
Bảng động từ song ngữ tiếng Thụy Điển – tiếng Việt
-
Väder – Từ vựng về thời tiết tiếng Thụy Điển
Một trong những chủ đề nói chuyện mà bạn có thể giao tiếp với người Thụy Điển mỗi ngày đó là thời tiết. Đơn giản chỉ vì thời tiết ở Thụy Điển thay đổi liên tục, có khi trong cùng một tuần bạn có thể mặc đủ các loại quần áo dùng cho cả bốn mùa trong năm. Cùng một tuần mà có khi thứ 2 trời nắng như đổ lửa, thứ ba trời mưa, thứ tư thứ năm trời trở lạnh và cuối tuần tuyết rơi. Vì vậy biết về những từ vựng liên quan đến thời tiết tiếng Thụy Điển cũng thú vị phải không nào. Trong bài…
-
Känslor – cảm xúc tiếng Thụy Điển
Trong bài viết này là 28 tính từ chỉ cảm xúc tiếng Thụy Điển thông dụng nhất. Mình sẽ cho các bạn một số ví dụ cực đơn giản khi sử dụng các tính từ này trong tiếng Thụy Điển: Hon är så glad nu. – Bây giờ cô ấy đang rất vui. Han ser så sur ut. – Anh ấy trông rất tức giận Peter var så irriterad på sina barn när de inte lyssnade på honom. – Peter rất bực mình mấy đứa con của mình khi chúng không chịu lắng nghe ông. När hon fick betyg F, blev hon så besviken. – Khi cô ấy đạt điểm…
-
Svenska Färger – màu sắc tiếng Thụy Điển