-
Partikelverb – Cụm động từ tiếng Thụy Điển – Phần 2
Ở bài viết Partikel verb – Cụm động từ tiếng Thụy Điển – Phần 1, mình đã chia sẻ cho các bạn 30 Partikelverb có gốc từ chữ “komma”, “gå” và “slå”. Trong phần 2 về Partikelverb này, mình sẽ chia sẻ cho các bạn 30 Partikelverb có gốc từ chữ “hålla”, “sätta” và “se”. Để hoàn thành bài viết này mình đã nhận được sự hỗ trợ rất nhiệt tình trong việc tập hợp các Partikelverb và cho thêm một số ví dụ từ các bạn cộng tác viên Jenny Vo và Thuydan Tran. Bên cạnh đó, mình còn nhận được sự ủng hộ và góp ý từ một…
-
Động từ bất quy tắc tiếng Thụy Điển – Svenska oregelbundna verb
Động từ trong tiếng Thụy Điển được chia làm 4 nhóm. Trong đó, nhóm 4 bao gồm các động từ bất quy tắc – oregelbundna verb và động từ mạnh – starka verb. Ở bài viết này, mình sẽ chia sẻ cho các bạn các động từ bất quy tắc trong tiếng Thụy Điển, kèm theo phần hỗ trợ LYSSNA từ từ điển Lexin của Thụy Điển để giúp các bạn luyện nghe và phát âm chuẩn. Thứ tự của động từ: hiện tại đơn <nguyên mẫu, quá khứ, hiện tại hoàn thành, bị động, thể cầu khiến> 1. ber 〈att be, bad, har bett, är bedd, be!〉 [be:r] LYSSNA…
-
Tự học giao tiếp tiếng Thụy Điển – Phần 2
Đây là bài viết tiếp theo của loạt bài viết tự học giao tiếp tiếng Thụy Điển qua những từ và cụm từ người Thụy Điển thường hay sử dụng. Nhằm giúp cho các bạn mới và đang học SFI có thêm vốn từ trong giao tiếp tiếng Thụy Điển là một trong những mong muốn lớn nhất của mình. Sau khi viết xong bài viết Một số từ và cụm từ người Thụy Điển thường sử dụng (Phần 1)/ thì mình nhận được rất nhiều lời cám ơn từ bạn đọc cũng như phản hồi từ các bạn rằng bài viết đã giúp ích cho các bạn rất nhiều…
-
Sammansatta adjektiv – Tính từ ghép tiếng Thụy Điển
Sammansatta adjektiv là Tính từ ghép trong tiếng Thụy Điển. Khi học tính từ tiếng Thụy Điển thì việc biết đến các tính từ ghép sẽ giúp bạn diễn tả hay mô tả một sự vật, sự việc được rõ nét, cụ thể và đủ nghĩa hơn. Đôi khi việc giao tiếp sẽ dễ dàng hơn với những từ ngắn gọn, súc tích. Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ cho các bạn 50 tính từ ghép tiếng Thụy Điển. A. Sammansatta adjektiv – Tính từ ghép là gì? Sammansatta adjektiv – Tính từ ghép tiếng Thụy Điển được hình thành từ một tính từ hoặc một danh…
-
Pronomen – Đại từ tiếng Thụy Điển từ A tới Z
Pronomen – Đại từ trong tiếng Thụy Điển chia làm 4 loại: Personliga pronomen – Đại từ nhân xưng, Possessiva pronomen – Đại từ sở hữu, Reflexiva pronomen – Đại từ phản thân, Posessiva reflexiva Pronomen – Đại từ sở hữu phản thân. Để giúp các bạn dễ hình dung và dễ nhớ những kiến thức có liên quan đến Pronomen – Đại từ trong tiếng Thụy Điển từ A tới Z, mình đã tổng hợp thành file Power Point trong hình dưới đây: Photo: Karin Nga Do [nextpage title=”1. Personliga” ] 1.Personliga pronomen – Đại từ nhân xưng Personliga pronomen – Đại từ nhân xưng là những từ chỉ người, nhóm…