
Ett-ord ordlista
Danh từ trong tiếng Thụy Điển được chia làm 2 loại: Danh từ en-ord và danh từ ett-ord. Trong đó danh từ en-ord chiếm khoảng 80%, còn lại khoảng 20% là ett-ord.
Dưới đây là danh sách Một số danh từ Ett-ord, bài viết sẽ được cập nhật thường xuyên trong thời gian tới vì Admin phải tranh thủ thời gian khi nào rảnh mới từ từ cho thêm vào.
Để giúp các bạn dễ nhớ các dạng từ số ít, số nhiều, thể xác đinh, thể chưa xác định, mình đã liệt kê ra hết cả 4 dạng theo thứ tự (số ít chưa xác định – số ít xác định – số nhiều chưa xác định – số nhiều xác định). Ngoài ra, còn có thêm phần LYSSNA để các bạn bấm vào luyện nghe cách phát âm từ từ điển Lexin. Hy vọng, sẽ giúp ích được cho các bạn.
Lưu ý: mình chỉ dịch nghĩa ở dạng số ít chưa xác định (obestämd form sigular). Ở đây phần dịch nghĩa chỉ mang tính chất tương đối, vì một từ trong tiếng Thụy Điển có thể mang nhiều nghĩa khác nhau, tùy vào ngữ cảnh.
Số thứ tự. Danh từ số ít không xác định – Số ít xác định – Số nhiều không xác định – Số nhiều: Nghĩa tiếng Việt – NGHE
1. Ett ord – ordet – ord – orden: một từ LYSSNA
2. Ett arbete – arbetet – arbeten – arbetena: một công việc, một ngành nghề, một dịch vụ,… LYSSNA
3. Ett jobb – jobbet – jobb – jobben: một công việc LYSSNA
4. Ett konto – kontot – konton – kontona: một tài khoản LYSSNA hoặc LYSSNA
5. Ett kontor – kontoret – kontor – kontoren: một văn phòng làm việc LYSSNA
6. Ett datum – datumet – datum – datumen: một ngày tháng (năm) LYSSNA
7. Ett lag – laget – lag – lagen: một đội, một nhóm; luật LYSSNA
8. Ett yrke – yrket – yrken – yrkena: một ngành nghề LYSSNA
9. Ett rum – rummet – rum – rummen: một phòng LYSSNA
10. Ett klassrum – klassrummet – klassrum – klassrummen: một phòng học LYSSNA
11. Ett ställe – stället – ställen – ställena: một chỗ, một nơi chốn LYSSNA
12. Ett land – landet – länder – länderna: một đất nước, một quốc gia LYSSNA
13. Ett språk – språket – språk – språken: một ngôn ngữ LYSSNA
13. Ett hus – huset – hus – husen: một ngôi nhà LYSSNA
14. Ett hushåll – hushållet – hushåll – hushållen: một hộ gia đình, nội trợ LYSSNA
15. Ett djur – djuret – djur – djuren: một con vật, con thú LYSSNA
16. Ett husdjur – husdjuret – husdjur – husdjuren: vật nuôi LYSSNA
17. Ett gosedjur – gosedjuret – gosedjur – gosedjuren: một con thú nhồi bông LYSSNA
18. Ett barn – barnet – barn – barnen: một đứa trẻ LYSSNA
19. Ett paraply – paraplyet – paraplyer – paraplyerna: một cây dù, một cái ô LYSSNA

20. Ett äpple – äpplet – äpplen – äpplena: một quả táo LYSSNA
21. Ett päron – päronet – päron – päronen: một trái lê LYSSNA
22. Ett kök – köket – kök – köken: nhà bếp LYSSNA
23. Ett sovrum – sovrummet – sovrum – sovrummen: phòng ngủ LYSSNA
24. Ett vardagsrum – vardagsrummet – vardagsrum – vardagsrummen: phòng khách LYSSNA
25. Ett badrum – badrummet – badrum – badrummen: nhà tắm LYSSNA
26. Ett bord – bordet – bord – borden: cái bàn LYSSNA
27. Ett fönster – fönstret – fönster – fönstren: cửa sổ LYSSNA
28. Ett tak – taket – tak – taken: một cái mái (của ngôi nhà) LYSSNA
29. Ett paket – paketet – paket – paketen: một gói LYSSNA
30. Ett foto – fotot – foton – fotona: một bức ảnh LYSSNA hoặc LYSSNA
31. Ett rike – riket – riken – rikena: vương quốc LYSSNA
32. Ett hav – havet – hav – haven: đại dương, biển LYSSNA
33. Ett papper – papperet (pappret) – papper – papperen (pappren): một tờ giấy LYSSNA
34. Ett torg – torget – torg – torgen: một quảng trường LYSSNA
35. Ett område – området – områden – områdena: một khu vực LYSSNA
36. Ett leende – leendet – leenden – leendena: một nụ cười LYSSNA
37. Ett utseende – utseendet – utseenden – utseendena: vẻ bề ngoài, diện mạo (thường ở khuôn mặt) LYSSNA
38. Ett liv – livet – liv – liven: cuộc sống LYSSNA
39. Ett år – året – år – åren: một năm LYSSNA
40. Ett piano – pianot – pianon – pianona: một cây đàn piano LYSSNA hoặc LYSSNA

41. Ett problem – problemet – problem – problemen: Một vấn đề, khó khăn LYSSNA
42. Ett slag – slaget – slag – slagen: cú đánh LYSSNA
43. Ett antal – antalet – antal – antalen: một số (số lượng) LYSSNA
44. Ett album – albumet – album – albumen: một cuốn album LYSSNA hoặc LYSSNA
45. Ett arv – arvet – arv – arven: một di sản LYSSNA
46. Ett ansikte – ansiktet – ansikten – ansiktena: khuôn mặt LYSSNA
47. Ett skägg – skägget – skägg – skäggen: một bộ râu LYSSNA
48. Ett öga – ögat – ögon – ögonen: mắt LYSSNA
49. Ett ögonlock – kögonlocket – ögonlock – ögonlocken: mí mắt LYSSNA
50. Ett ögonbryn – ögonbrynet – ögonbryn – ögonbrynen: lông mày LYSSNA
51. Ett ögonblick – ögonblicket – ögonblick – ögonblicken: chỉ trong chốc lát, chỉ một cái chớp mắt (nhanh chóng) LYSSNA
52. Ett öra – örat – öron – öronen: tai LYSSNA
53. Ett hår – håret – – (số ít và số nhiều giống nhau): tóc LYSSNA
54. Ett knä – knät (knäet) – knän – knäna: đầu gối LYSSNA
55. Ett ben – benet – ben – benen: chân LYSSNA
56. Ett huvud – huvudet – huvuden – huvudena: cái đầu LYSSNA hoặc LYSSNA
57. Ett foster – fostret – foster – fostren: thai nhi, bào thai LYSSNA
58. Ett bröllop – bröllopet – bröllop – bröllopen: đám cưới LYSSNA
59. Ett finger – fingret – fingrar – fingrarna: ngón tay LYSSNA
60. Ett pekfinger – pekfingret – pekfingrar – pekfingrarna: ngón trỏ LYSSNA
61. Ett långfinger – långfingeret – långfingrar – långfingrarna: ngón (tay) giữa LYSSNA

62. Ett hem – hemmet – hem – hemmen: một ngôi nhà, một gia đình LYSSNA
63. Ett rev – reven – revar – revarna: một rạn san hô LYSSNA
64. Ett syskon – syskonet – syskon – syskonen: anh /chị em ruột LYSSNA
65. Ett avtal – avtalet – avtal – avtalen: thỏa thuận LYSSNA
66. Ett syfte – syftet – syften – syftena: mục đích LYSSNA
67. Ett mål – målet – mål – målen: mục tiêu; bàn thắng (trong thể thao); bữa (cơm); tiếng ( ngôn ngữ) LYSSNA
Lưu ý:
Mellanmåll – ăn nhẹ (giữa hai bữa chính), ăn xế (ở trường mầm non) Modersmål – tiếng mẹ đẻ
68. Ett medel – medlet – medel – medlen: cách, phương pháp, phương tiện LYSSNA
Lưu ý:
Livsmedel: thực phẩm, thức ăn, lương thực LYSSNA
Läkemedel: thuốc, dược phẩm LYSSNA
Tvättmedel: bột giặt, chất tẩy rửa LYSSNA
Diskmedel: nước rửa chén
Sömnmedel: thuốc ngủ
Transportmedel: giao thông vận tải
69. Ett pensionat – pensionatet – pensionat – pensionaten: nhà khách, nhà trọ LYSSNA
70. Ett hotell – hotellet – hotell – hotellen: khách sạn LYSSNA

71. Ett sjukhus – sjukhuset – sjukhus – sjukhusen: bệnh viện LYSSNA
72. Ett universitet – universitetet – universitet – universiteten: trường đại học LYSSNA
73. Ett ämne – ämnet – ämnen – ämnena: đề tài, chất (hoá học) LYSSNA
74. Ett museum – museet – museer – museerna: bảo tàng LYSSNA
75. Ett plan – planet – plan – planen: mặt phẳng, máy bay (= flygplan) LYSSNA
Lưu ý: Trong tiếng Thụy Điển chữ plan có 2 nghĩa hoàn toàn khác nhau. Các bạn đừng bị nhầm lẫn giữa ett plan – một mặt phẳng; máy bay với en plan – một kế hoạch nha.
76. Ett gömställe – gömstället – gömställen – gömställena: nơi trú ẩn, chỗ ẩn náu, nơi ấn nấp, chỗ trốn LYSSNA
77. Ett bo – boet – bon – bona: ổ, tổ LYSSNA
VD: fågelbo: tổ chim
78. Ett träd – trädet – träd – träden: cây LYSSNA
79. Ett spel – spelet – spel – spelen: trò chơi LYSSNA
80. Ett stöd – stödet – stöd – stöden: sự hỗ trợ, giúp đỡ LYSSNA
81. Ett förslag – förslaget – förslag – förslagen: gợi ý, đề nghị LYSSNA
82. Ett lantbruk – lantbruket – lantbruk – lantbruken: nông nghiệp LYSSNA
83. Ett system – systemet – system – systemen: hệ thống LYSSNA
Lưu ý: ekosystem – hệ sinh thái
84. Ett klimat – klimatet – klimat – klimaten: khí hậu LYSSNA
85. Ett vatten – vattnet – vatten – vattnen: nước LYSSNA
86. Ett krig – kriget – krig – krigen: chiến tranh LYSSNA
87. Ett samhälle – samhället – samhällen – samhällena: xã hội LYSSNA
88. Ett samtal – samtalet – samtal – samtalen: cuộc thảo luận, cuộc gọi, cuộc hội thoại, đối thoại LYSSNA
89. Ett förhållande – förhållandet – förhållanden – förhållandena: mối quan hệ, sự liên hệ; điều kiện LYSSNA
Lưu ý: levnadsförhållande – điều kiện sống
90. Ett kapitel – kapitlet – kapitel – kapitlen: chương LYSSNA
91. Ett verk – verket – verk – verken: cơ quan trung ương; tác phẩm; hoạt động, công việc LYSSNA
Lưu ý:
Skolverket: Cơ quan giáo dục quốc gia Thụy Điển, Bộ giáo dục
Vattenkraftverk: nhà máy thủy điện
Kärnkraftverk: nhà máy hạt nhân
Konstverk: tác phẩm nghệ thuật
Nätverk: mạng, mạng lưới
92. Ett experiment – experimentet – experiment – experimenten: thí nghiệm LYSSNA

93. Ett resultat – resultatet – resultat – resultaten: kết quả, thành tích LYSSNA
94. Ett beslut – beslutet – beslut – besluten: quyết định LYSSNA
96. Ett betyg – betyget – betyg – betygen: điểm số LYSSNA
97. Ett prov – provet – prov – proven: bài thi, bài kiểm tra, xét nghiệm LYSSNA
98. Ett intyg – intyget – intyg – intygen: chứng chỉ, giấy chứng nhận LYSSNA
99. Ett verktyg – verktyget – verktyg – verktygen: dụng cụ, công cụ LYSSNA
100. Ett innehåll – innehållet – innehåll – innehållen: nội dung LYSSNA
101. Ett fall – fallet – fall – fallen: trường hợp LYSSNA
Lưu ý:
I alla fall: dù thế nào đi nữa, dù sao đi nữa, trong mọi trường hợp
102. Ett perspektiv – perspektivet – perspektiven: quan điểm, viễn cảnh LYSSNA
103. Ett exempel – exemplet – exempel – exemplen: ví dụ, thí dụ LYSSNA
104. Ett program – programmet – program – programmen: chương trình LYSSNA
105. Ett utslag – utslaget – utslag – utslagen: phán quyết; phát ban, mẩn
Lưu ý:
Domstolsutslag: phán quyết của toà
Hudutslag: phát ban
106. Ett sätt – sättet – sätt – sätten: cách LYSSNA
107. Ett nät – nätet – nät – näten: mạng, lưới LYSSNA
Lưu ý:
Fisknät: lưới đánh cá
Datanät: mạng dữ liệu
108. Ett fordon – fordonet – fordon – fordonen: phương tiện, chiếc xe LYSSNA
109. Ett misstag – misstaget – misstag – misstagen: lỗi lầm, sai lầm LYSSNA
110. Ett skåp – skåpet – skåp – skåpen: tủ LYSSNA
Lưu ý:
Kylskåp: tủ lạnh
111. Ett CV – CV:t – CV:n – CV:na: sơ yếu lý lịchLYSSNA
Đọc thêm bài viết về Substantiv – Danh từ trong tiếng Thụy Điển tại đây.

One Comment
Chi
Cám ơn admin Đã tạo ra trang wed này rất hay và hữu ích , admin viết một bài về luật giao thông Thuỵ Điển cho mọi người đang bắt đầu học lái xe .
Tack admin.