Từ vựng
Chuyên mục từ vựng sẽ cung cấp cho các bạn vốn từ vựng tiếng Thụy Điển cơ bản nhất giúp bạn có thể dễ dàng sử dụng trong giao tiếp và công việc hàng ngày. Hãy tưởng tượng mỗi ngày bạn tự học 5 từ vựng tiếng Thụy Điển mới, một tuần bạn sẽ học được 25 từ vựng ( thứ 7 và chủ nhật nghỉ). Mỗi tháng bạn sẽ học được 100 từ vựng mới. Vậy thì sau 12 tháng bạn sẽ học được 1200 từ vựng tiếng Thụy Điển. Wow!!!!
-
135 cặp từ trái nghĩa tiếng Thụy Điển ai cũng nên biết
135 cặp từ trái nghĩa tiếng Thụy Điển ai cũng nên biết sẽ giúp cho việc tự học tiếng Thụy Điển trở nên dễ dàng hơn. Đây là những từ vựng thông dụng, từ cơ bản đến khó hơn một chút để giúp các bạn tự nâng cao vốn từ. Mình có thêm mục LYSSNA từ từ điển Lexin chuẩn của Thụy Điển ở mỗi từ để giúp các bạn tự luyện nghe và học cách phát âm hiệu quả nhất. Chúc các bạn sẽ học tiếng Thụy Điển thật hiệu quả nhé! Cám ơn các bạn đã quan tâm tới những bài viết của mình. Các bạn hãy để lại comment…
-
Tự học giao tiếp tiếng Thụy Điển – Phần 3
Đây là bài viết tiếp theo trong chủ đề Giao tiếp, tự học giao tiếp tiếng Thụy Điển qua từ và cụm từ người Thụy Điển thường hay sử dụng. Việc học giao tiếp tiếng Thụy Điển sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn học trực tiếp những từ, cụm từ thông dụng từ người bản xứ. Tuy nhiên, khi mới bắt đầu học tiếng Thụy Điển thì tâm lý chung của các bạn mới học là cảm thấy sợ và chưa đủ tự tin. Chính vì vậy, mình đã tổng hợp loạt bài viết 40 câu giao tiếp tiếng Thụy Điển cơ bản và Những từ và cụm…
-
Từ vựng về các loại rau củ tiếng Thụy Điển – grönsaker ordlista
1. Aubergine 〈auberginen, auberginer, auberginerna〉 [åberʃịn:] LYSSNA Nghĩa: cà tím, cà dái dê 2. Bambuskott Nghĩa: măng 3. Bittermelon Nghĩa: mướp đắng 4. Blomkål 〈blomkålen, –, –〉 [²blọm:kå:l] LYSSNA Nghĩa: súp lơ 5. Broccoli 〈broccolin, –, –〉 [brạ̊k:oli] LYSSNA Nghĩa: bông cải xanh 6. Böngrodda Nghĩa: giá đậu 7. Gul lök Nghĩa: hành tây 8. Gurka 〈gurkan, gurkor, gurkorna〉 [²gụr:ka] LYSSNA Nghĩa: dưa chuột, dưa leo 9. Ingefära 〈ingefäran, –, –〉 [²ịŋ:efä:ra] LYSSNA Nghĩa: gừng 10. Kokosnötsmjölk Nghĩa: nước cốt dừa 11. Kronärtskocka 〈kronärtskockan, kronärtskockor, kronärtskockorna〉 [²krọ:när‿t:skåk:a] LYSSNA Nghĩa: cây atisô 12. Kålrabbi Nghĩa: xu hào 13. Långböna Nghĩa: đậu que 14. Maskros 〈maskrosen, maskrosor, maskrosorna〉 [²mạs:kro:s] LYSSNA Nghĩa: cây…
-
Bảng động từ mạnh tiếng Thụy Điển (nhóm i – e – i)
Thứ tự của Bảng động từ mạnh tiếng Thụy Điển – svenska starka verb (nhóm i – e – i): hiện tại đơn <nguyên mẫu, quá khứ, hiện tại hoàn thành, bị động, thể cầu khiến> 1. biter 〈att bita, bet, har bitit, är biten, bit!〉 [bị:ter] LYSSNA Nghĩa: cắn, đốt, chích Ví dụ: 2. blir 〈att bli, blev, har blivit, är bliven, bli!〉 [bli:r] LYSSNA Nghĩa: trở nên, trở thành 3. driver 〈att driva, drev, har drivit, är driven, driv!〉 [drị:ver] LYSSNA Nghĩa: vận hành, điều hành; trôi dạt, đi lang thang; ép buộc, bắt buộc; trêu đùa, trêu chọc, trọc ghẹo 4. fiser 〈att fisa, fes, har fisit, –,…
-
Động từ bất quy tắc tiếng Thụy Điển – Svenska oregelbundna verb
Động từ trong tiếng Thụy Điển được chia làm 4 nhóm. Trong đó, nhóm 4 bao gồm các động từ bất quy tắc – oregelbundna verb và động từ mạnh – starka verb. Ở bài viết này, mình sẽ chia sẻ cho các bạn các động từ bất quy tắc trong tiếng Thụy Điển, kèm theo phần hỗ trợ LYSSNA từ từ điển Lexin của Thụy Điển để giúp các bạn luyện nghe và phát âm chuẩn. Thứ tự của động từ: hiện tại đơn <nguyên mẫu, quá khứ, hiện tại hoàn thành, bị động, thể cầu khiến> 1. ber 〈att be, bad, har bett, är bedd, be!〉 [be:r] LYSSNA…