
161 tính từ chỉ cảm xúc tiếng Thụy Điển
Chúng ta cùng nhau học 161 tính từ chỉ cảm xúc tiếng Thụy Điển các bạn nhé!
Khi chúng ta đã quyết định học một ngôn ngữ mới thì việc học những từ vựng để diễn tả đúng tâm trạng và cảm xúc cũng hết sức quan trọng. Những từ này sẽ giúp chúng ta diễn tả được cảm xúc, tâm trạng ở nhiều mức độ và trạng thái khác nhau, để sử dụng nó như ngôn ngữ hàng ngày khi làm việc và học tập .
Nó không chỉ quanh quẩn trong vài từ như “bra”, “inte bra”, “ganska bra” hay “jättebra”,… mà còn rất nhiều từ khác nữa để giúp các bạn nâng cao vốn từ.
1. arg 〈argt, arga〉 [ar:j]: giận LYSSNA
2. arrogant 〈arrogant, arroganta〉 [arogạn:t] eller [arogạŋ:t]: kiêu căng, kiêu ngạo, kênh kiệu LYSSNA
3. avslappnad 〈avslappnat, avslappnade〉 [²ạ:vslap:nad]: thư giãn LYSSNA
4. avundsjuk 〈avundsjukt, avundsjuka〉 [²ạ:vun:dʃu:k]: ghen tị, đố kị LYSSNA
5. bakis : nôn nao (sau khi uống rượu)
6. barnslig 〈barnsligt, barnsliga〉 [²bạ:r‿nslig]: như trẻ con LYSSNA
7. bedrövad 〈bedrövat, bedrövade〉 [bedrọ̈:vad]: buồn rầu LYSSNA
8. bekymrad 〈bekymrat, bekymrade〉 [beçỵm:rad]: lo lắng LYSSNA
9. beslutsam 〈beslutsamt, beslutsamma〉 [beslụ:tsam:]: kiên quyết, quyết tâm LYSSNA
10. besviken 〈besviket, besvikna〉 [besvị:ken]: thất vọng LYSSNA
11. blyg 〈blygt, blyga〉 [bly:g]: rụt rè, nhút nhát LYSSNA
12. blöt 〈blött, blöta〉 [blö:t]: ướt át LYSSNA
13. bortskämd 〈bortskämt, bortskämda〉 [²bạ̊r‿t:ʃem:d]: được nuông chiều LYSSNA
14. bra 〈bättre, bäst〉 [bra:]: khoẻ, ổn LYSSNA
15. busig 〈busigt, busiga〉 [²bụ:sig]: ồn ào, tinh nghịch, LYSSNA
16. chockad 〈att chocka, chockade, har chockat, är chockad, chocka!〉 [²ʃạ̊k:ar]: sốc, bị sốc LYSSNA
17. cool 〈coolt, coola〉 [ko:l]: tuyệt, tuyệt vời, tuyệt cú mèo LYSSNA
18. demoraliserad : mất tinh thần, xuống tinh thần LYSSNA
19. deppig 〈deppigt, deppiga〉 [²dẹp:ig]: cảm thấy chán nản, buồn rầu (người), chán phát ốm (vật) LYSSNA
20. deprimerad 〈deprimerat, deprimerade〉 [deprimẹ:rad]: chán nản LYSSNA
22. desperat 〈desperat, desperata〉 [desperạ:t]: tuyệt vọng, vô vọng LYSSNA
23. disillusionerad 〈desillusionerat, desillusionerade〉 [desiluʃånẹ:rad]: vỡ mộng, thất vọng, mất niềm tin LYSSNA
24. eftertänksam 〈eftertänksamt, eftertänksamma〉 [²ẹf:ter‿teŋ:ksam:]: trầm ngâm, sâu sắc, thận trọng LYSSNA
25. energisk 〈energiskt, energiska〉 [enạ̈r:gisk]: tràn đầy sinh lực LYSSNA
26. ensam 〈ensamt, ensamma〉 [²ẹn:sam:] LYSSNA eller [²ẹ:nsam:]: cô đơn, chỉ có một mình LYSSNA
27. entusiastisk 〈entusiastiskt, entusiastiska〉 [aŋtusiạs:tisk] LYSSNA eller [ en-]: nhiệt tình, nhiệt tâm, nhiệt thành LYSSNA
28. fantastisk 〈fantastiskt, fantastiska〉 [fantạs:tisk]: tuyệt vời LYSSNA
29. fenomenal 〈fenomenalt, fenomenala〉 [fenomenạ:l]: tuyệt vời, nổi bật LYSSNA
30. fri 〈fritt, fria〉 [fri:]: tự do LYSSNA
31. frustrerad 〈frustrerat, frustrerade〉 [frustrẹ:rad]: thất vọng, tức giận LYSSNA
32. fulländad 〈fulländat, fulländade〉 [²fụl:en:dad]: thành thạo, hoàn hảo, hoàn mỹ, tuyệt vời LYSSNA
33. fånig 〈fånigt, fåniga〉 [²fạ̊:nig]: ngốc nghếch LYSSNA
34. förargad 〈förargat, förargade〉 [förạr:jad]: bực mình, bực tức LYSSNA
35. förbannad 〈förbannat, förbannade〉 [förbạn:ad]: đáng nguyền rủa, đáng ghét LYSSNA
36. förbryllad 〈att förbrylla, förbryllade, har förbryllat, är förbryllad, förbrylla!〉 [förbrỵl:ar]: hoang mang LYSSNA
37. fördomsfull 〈fördomen, fördomar, fördomarna〉 [²fọ̈:r‿dom:]: đầy định kiến, đầy thành kiến LYSSNA
38. förhoppningsfull 〈förhoppningen, förhoppningar, förhoppningarna〉 [förhạ̊p:niŋ]: đầy hy vọng, đầy hứa hẹn LYSSNA
39. förkrossad 〈förkrossat, förkrossade〉 [förkrạ̊s:ad]: vô cùng đáng tiếc, nản lòng LYSSNA
40. försiktig 〈försiktigt, försiktiga〉 [för‿sịk:tig]: cẩn thận LYSSNA
41. förtjust 〈förtjust, förtjusta〉 [förçụ:st]: say mê, yêu thích, hăng hái LYSSNA
42. förtvivlad 〈förtvivlat, förtvivlade〉 [för‿tvị:vlad]: tuyệt vọng LYSSNA
43. förvirrad 〈förvirrat, förvirrade〉 [förvịr:ad]: bối rối LYSSNA
44. förvånad 〈förvånat, förvånade〉 [förvạ̊:nad]: ngạc nhiên LYSSNA
45. galen 〈galet, galna〉 [²gạ:len]: điên LYSSNA
46. gammal 〈gammalt, gamla, äldre, äldst〉 [²gạm:al]: già nua LYSSNA
47. generad 〈generat, generade〉 [ʃenẹ:rad]: lúng túng, bối rối LYSSNA
48. glad 〈glatt, glada〉 [gla:d]: vui vẻ, hạnh phúc LYSSNA
49. glädjefylld : hân hoan, vui sướng LYSSNA
50. harmonisk 〈harmoniskt, harmoniska〉 [harmọ:nisk]: hài hoà, cân đối LYSSNA
51. hatisk : đáng căm thù, đầy căm hờn LYSSNA
52. hjälplös 〈hjälplöst, hjälplösa〉 [²jẹl:plö:s]: không nơi nương tựa LYSSNA
53. hungrig 〈hungrigt, hungriga〉 [²hụŋ:rig]: đói LYSSNA
54. häpen 〈häpet, häpna〉 [²hạ̈:pen]: kinh ngạc LYSSNA
55. i feststämning : hân hoan, lòng vui như mở hội LYSSNA
56. illamående 〈illamåendet, –, –〉 [²ịl:amå:ende]: buồn nôn LYSSNA
57. ilsken 〈ilsket, ilskna〉 [²ịl:sken]: tức giận LYSSNA
58. imponerad 〈att imponera, imponerade, har imponerat, är imponerad, imponera!〉 [imponẹ:rar]: ấn tượng LYSSNA
59. indignerad 〈indignerat, indignerade〉 [indiŋnẹ:rad] LYSSNA eller [indinjẹ:rad]: phẫn nộ, căm phẫn LYSSNA
60. inspirerad 〈att inspirera, inspirerade, har inspirerat, är inspirerad, inspirera!〉 [inspirẹ:rar]: đầy cảm hứng LYSSNA
62. irriterad 〈irriterat, irriterade〉 [iritẹ:rad]: bực mình LYSSNA
63. jättebra [²jẹt:e-]: rất tuyệt LYSSNA
64. kall 〈kallt, kalla〉 [kal:]: lạnh LYSSNA
65. kanonbra [²kanọ:n-]: rất tuyệt LYSSNA
66. knasig 〈knasigt, knasiga〉 [²knạ:sig]: điên rồ, ngớ ngẩn, kỳ lạ, vô lý LYSSNA
67. komisk 〈komiskt, komiska〉 [kọ:misk]: buồn cười, hài hước LYSSNA
68. kraftlös 〈kraftlöst, kraftlösa〉 [²krạf:tlö:s]: bất lực LYSSNA
69. krasslig 〈krassligt, krassliga〉 [²krạs:lig]: khó ở, muốn bệnh LYSSNA
70. kylig 〈kyligt, kyliga〉 [²çỵ:lig]: lạnh, rùng mình, lạnh lẽo, lạnh lùng LYSSNA
71. känslig 〈känsligt, känsliga〉 [²çẹn:slig]: nhạy cảm LYSSNA
72. känslosam 〈känslosamt, känslosamma〉 [²çẹn:slosam:]: xúc động LYSSNA
73. kär 〈kärt, kära〉 [çä:r]: yêu, được yêu LYSSNA
74. kärleksfull 〈kärleksfullt, kärleksfulla〉 [²çạ̈:r‿le:ksful:]: tràn ngập tình yêu, dịu dàng, trìu mến LYSSNA
75. lat 〈–, lata〉 [la:t]: lười biếng LYSSNA
76. ledsen 〈ledset, ledsna〉 [²lẹs:en] LYSSNA eller [²lẹ:dsen]: buồn, hối tiếc LYSSNA
77. likgiltig 〈likgiltigt, likgiltiga〉 [²lị:kjil:tig]: vô tư, hờ hững, thờ ơ LYSSNA
78. lugn 〈lugnt, lugna〉 [luŋ:n]: bình tĩnh LYSSNA
79. lurad 〈att lura, lurade, har lurat, är lurad, lura!〉 [²lụ:rar]: bị lừa LYSSNA
80. lyckosam 〈lyckosamt, lyckosamma〉 [²lỵk:osam:]: may mắn LYSSNA
81. lycksalig 〈lyckligt, lyckliga〉 [²lỵk:lig]: hạnh phúc, sung sướng LYSSNA
82. lättad 〈lättat, lättade〉 [²lẹt:ad]: nhẹ nhõm LYSSNA
83. melankolisk 〈melankoliskt, melankoliska〉 [melankọ:lisk]: u sầu, buồn rầu LYSSNA
84. misstänksam 〈misstänksamt, misstänksamma〉 [²mịs:teŋ:ksam:]: đáng ngờ, khả nghi LYSSNA
85. motiverad 〈motiverat, motiverade〉 [motivẹ:rad]: có động lực LYSSNA
86. mysig 〈mysigt, mysiga〉 [²mỵ:sig]: ấm áp LYSSNA
87. mätt 〈mätt, mätta〉 [met:]: no LYSSNA
88. naiv 〈naivt, naiva〉 [naị:v]: ngây thơ LYSSNA
89. nedstämd 〈nedstämt, nedstämda〉 [²nẹ:dstem:d]: chán nản, chán ngán, u sầu LYSSNA
90. nervös 〈nervöst, nervösa〉 [närvọ̈:s]: lo lắng LYSSNA
91. nostalgisk 〈nostalgiskt, nostalgiska〉 [nåstạl:gisk]: Hoài niệm, luyến tiếc quá khứ LYSSNA
92. nyfiken 〈nyfiket, nyfikna〉 [²nỵ:fi:ken]: tò mò LYSSNA
93. nöjd 〈nöjt, nöjda〉 [nöj:d]: hài lòng, mãn nguyện LYSSNA
94. olycklig 〈olyckligt, olyckliga〉 [²ọ:lyk:lig]: bất hạnh LYSSNA
95. omtänksam 〈omtänksamt, omtänksamma〉 [²ạ̊m:teŋ:ksam:]: chu đáo, ân cần, suy nghĩ kỹ càng, gọn gàng LYSSNA
96. orolig 〈oroligt, oroliga〉 [²ọ:ro:lig]: lo lắng LYSSNA
98. otålig 〈otåligt, otåliga〉 [²ọ:tå:lig]: nóng nảy, nóng vội LYSSNA
99. ouppmärksam 〈uppmärksamt, uppmärksamma〉 [²ụp:mär:ksam:]: không chú ý, lơ đãng LYSSNA
100. ovänlig 〈ovänligt, ovänliga〉 [²ọ:ven:lig]: không thân thiện, không tử tế, khó chịu, khủng khiếp LYSSNA
101. panikslagen 〈paniken, –, –〉 [panị:k]: hoảng loạn, hoảng sợ, yếu bóng vía LYSSNA
102. plågad 〈att plåga, plågade, har plågat, är plågad, plåga!〉 [²plạ̊:gar]: đau đớn, bị gây phiền hà LYSSNA
103. positiv 〈positivt, positiva〉 [pọs:iti:v] LYSSNA eller [pọ:siti:v]: tích cực LYSSNA
104. proppmätt 〈proppmätt, proppmätta〉 [prạ̊p:met:]: no căng bụng LYSSNA
105. på gång : đúng giờ LYSSNA
106. rastlös 〈rastlöst, rastlösa〉 [²rạs:tlö:s]: bồn chồn, căng thẳng LYSSNA
107. rebellisk 〈rebelliskt, rebelliska〉 [rebẹl:isk]: nổi loạn LYSSNA
108. redo [rẹ:do]: sẵn sàng LYSSNA
109. road 〈att roa, roade, har roat, är road, roa!〉 [rọ:ar]: thích, dễ xiêu lòng LYSSNA
110. rofylld 〈ron, –, –〉 [ro:]: yên tĩnh, thanh bình, bình thản, hoà bình LYSSNA
111. rosenrasande [rọ:senra:sande]: giận dữ, điên tiết, tức tím gan, giận tái người LYSSNA
112. rädd 〈–, rädda〉 [red:]: lo sợ, sợ hãi LYSSNA
114. sjuk 〈sjukt, sjuka〉 [ʃu:k]: ốm yếu LYSSNA
115. självsäker 〈självsäkert, självsäkra〉 [²ʃẹl:vsä:ker]: tin chắc, tự tin LYSSNA
116. skamfull 〈smaken, smaker, smakerna〉 [sma:k]: đáng xấu hổ LYSSNA
117. slutkörd 〈slutkört, slutkörda〉 [²slụ:tçö:r‿d]: kiệt sức, mệt lử, mệt nhoài, kiệt kệ LYSSNA
118. snål 〈snålt, snåla〉 [snå:l]: bủn xỉn LYSSNA
119. speciell 〈speciellt, speciella〉 [spesiẹl:]: đặc biệt LYSSNA
120. spontan 〈spontant, spontana〉 [spåntạ:n]: ngẫu hứng, tự phát, tức thời LYSSNA
121. stark 〈starkt, starka〉 [star:k]: mạnh mẽ LYSSNA
122. stolt 〈stolt, stolta〉 [stål:t]: tự hào LYSSNA
123. stressad 〈stressat, stressade〉 [²strẹs:ad]: căng thẳng LYSSNA
124. stygg 〈styggt, stygga〉 [styg:]: xấu xa, xấu xí, khó chịu LYSSNA
125. stängd 〈att stänga, stängde, har stängt, är stängd, stäng!〉 [stẹŋ:er]: dè dặt, kín đáo LYSSNA
126. sur 〈surt, sura〉 [su:r]: cau có, không hài lòng, khó chịu LYSSNA
127. säker 〈säkert, säkra〉 [sạ̈:ker]: chắc chắn LYSSNA
128. sömnig 〈sömnigt, sömniga〉 [²sọ̈m:nig]: buồn ngủ LYSSNA
129. söt 〈sött, söta〉 [sö:t]: dễ thương LYSSNA
130. tacksam 〈tacksamt, tacksamma〉 [²tạk:sam:]: biết ơn LYSSNA
131. tillfreds [til:frẹ:ds]: hài lòng, hân hạnh, vui lòng LYSSNA
132. tokig 〈tokigt, tokiga〉 [²tọ:kig]: điên, điên rồ, kỳ lạ (nhưng vui) LYSSNA
133. toppen 〈toppen, toppar, topparna〉 [tạ̊p:en]: tuyệt vời LYSSNA
134. trasig 〈trasigt, trasiga〉 [²trạ:sig]: bị hỏng LYSSNA
135. trött 〈trött, trötta〉 [tröt:]: mệt mỏi LYSSNA
136. tursam 〈tursamt, tursamma〉 [²tụ:r‿sam:]: may mắn, hên LYSSNA
137. tveksam 〈tveksamt, tveksamma〉 [²tvẹ:ksam:]: ngần ngại LYSSNA
138. törstig 〈törstigt, törstiga〉 [²tọ̈r‿s:tig]: khát LYSSNA
139. underbar 〈underbart, underbara〉 [²ụn:derba:r]: tuyệt vời LYSSNA
140. uppgiven 〈uppgivet, uppgivna〉 [²ụp:ji:ven]: chán nản LYSSNA
141. upplivad 〈att uppliva, upplivade, har upplivat, är upplivad, uppliva!〉 [²ụp:li:var]: hào hứng, như được sống lại LYSSNA
142. upprymd 〈upprymt, upprymda〉 [²ụp:rym:d]: đặc biệt (phấn khích, vui vẻ, hạnh phúc) LYSSNA
143. upprörd 〈upprört, upprörda〉 [²ụp:rö:r‿d]: phẫn nộ LYSSNA
144. urlakad 〈urlakat, urlakade〉 [²ụ:r‿la:kad]: urlakad LYSSNA
145. utmattad 〈utmattat, utmattade〉 [²ụ:tmat:ad]: kiệt sức, kiệt quệ LYSSNA
146. uttråkad 〈uttråkat, uttråkade〉 [²ụ:trå:kad]: chán nản, ngao ngán LYSSNA
147. utvilad 〈utvilat, utvilade〉 [²ụ:tvi:lad]: khoan khoái, tươi mới LYSSNA
148. vaken 〈vaket, vakna〉 [²vạ:ken]: tỉnh táo LYSSNA
149. vansinnig 〈vansinnigt, vansinniga〉 [²vạ:nsin:ig]: điên cuồng, điên rồ, mãnh liệt LYSSNA
150. varm 〈varmt, varma〉 [var:m]: ấm áp LYSSNA
151. vilse [²vịl:se]: lạc lối, mất phương hướng LYSSNA
152. vågad 〈vågat, vågade〉 [²vạ̊:gad]: mạo hiểm, táo bạo, liều lĩnh LYSSNA
153. värderlös 〈värdelöst, värdelösa〉 [²vạ̈:r‿delö:s]: vô dụng LYSSNA
154. välmående : thịnh vượng LYSSNA
155. välsignad 〈att välsigna, välsignade, har välsignat, är välsignad, välsigna!〉 [vel:sịŋ:nar]: có phước, may mắn, gặp may LYSSNA
156. vördnadsfull : cung kính, tôn kính, kính trọng LYSSNA
157. ångerfull 〈ångern, –, –〉 [ạ̊ŋ:er]: ân hận, hối hận, đầy tiếc nuối LYSSNA
158. äcklad 〈att äckla, äcklade, har äcklat, är äcklad, äckla!〉 [²ẹk:lar]: ghê tởm LYSSNA
159. älskad 〈att älska, älskade, har älskat, är älskad, älska!〉 [²ẹl:skar]: được yêu LYSSNA
160. äventyrlig 〈äventyrligt, äventyrliga〉 [²ạ̈:venty:r‿lig]: mạo hiểm LYSSNA
161. öppenhjärtlig 〈öppenhjärtigt, öppenhjärtiga〉 [²ọ̈p:enjär‿t:ig]: cởi mở, thành thật, chân thành LYSSNA
Chữ “bakis” là từ lóng của người Thụy Điển nên không có trong từ điển Lexin. Các bạn có thể vào bài viết 20 từ lóng của người Thụy Điển tại đây của mình, xem video để nghe cách phát âm từ này nhé! Ngoài ra, trong bài viết này còn có thêm 19 từ khác nữa.
Để hoàn thành bài viết này mình đã tham khảo thêm từ vựng ở trang Dramaövningar và sử dụng từ điển Lexin để hỗ trợ phần Lyssna. Trong quá trình tham khảo tài liệu và dịch sẽ không tránh khỏi sai sót, rất mong quý bạn đọc sẽ nhiệt tình đóng góp ý kiến bằng cách để lại bình luận dưới bài viết này.
Tất cả những đóng góp mang tính chất xây dựng đều được khuyến khích. Mình sẽ cập nhật, chỉnh sửa kịp thời trong thời gian tới.


4 Comments
Hong
Admin oi, hinh nhu phan lyssna cua tu “bakis” bi loi. Minh bam vao ma no khong doc.
Karin Nga Do
Chào bạn! Chữ bakis là tiếng lóng của người Thụy Điển nên không có trong từ điển. Nhưng bạn có thể vào bài viết này của mình, xem video để nghe cách phát âm từ “BAKIS” nhé! Ngoài ra, trong bài viết này còn có thêm 19 từ khác nữa.
https://simpleswedish.com/20-tieng-long-cua-nguoi-thuy-dien/
Hong
cảm ơn chị, hay quá luôn í 🙂 vậy tiếng TĐ cũng có nhiều tiếng lóng chị nhỉ. Em rất thích các bài viết của chị. cảm ơn chị rất nhiều
Khanh nguyen
Rat vui khi duoc hoc nhung bai viet cua ban.rat mong trong tuong Lai se co nhung bai viet moi cua han.
Muc chuc gd ban luon binh an va hp