
100 tính từ chỉ tính cách tiếng Thụy Điển
Nói về tính cách con người thì rất đa dạng và phong phú dù cho là tiếng Việt hay tiếng Thụy Điển. Ở bài viết này mình xin phép được chia sẻ cho các bạn 100 tính từ chỉ tính cách tiếng Thụy Điển (được bổ sung và cập nhật từ bài viết 40 từ chỉ tính cách tiếng Thụy Điển), đa số những tính cách dưới đây (với nghĩa tích cực) các bạn có thể sử dụng khi viết CV xin việc bằng tiếng Thụy Điển.
Trong bài viết mình có bổ sung thêm các dạng tính từ t-form, a-form, cách phát âm và phần hỗ trợ LYSSNA từ từ điển Lexin để giúp các bạn có thể luyện nghe và tự tập phát âm.
1. aktsam 〈aktsamt, aktsamma〉 [²ạk:tsam:] LYSSNA
Nghĩa: cẩn thận, thận trọng (trong công việc)
2. alert 〈alert, alerta〉 [alạ̈r‿t:] LYSSNA
Nghĩa: tỉnh táo, nhanh trí
3. allvarlig 〈allvarligt, allvarliga〉 [²ạl:va:r‿lig] LYSSNA
Nghĩa: nghiêm túc, nghiêm chỉnh, nghiêm trang
4. ambitiös 〈ambitiöst, ambitiösa〉 [ambiʃọ̈:s] LYSSNA
Nghĩa: có hoài bão, đầy tham vọng
5. analytisk 〈analytiskt, analytiska〉 [analỵ:tisk] LYSSNA
Nghĩa: có tính phân tích
6. anpassningsbar 〈anpassningen, anpassningar, anpassningarna〉 [²ạn:pas:niŋ] LYSSNA
Nghĩa: dễ thích nghi
7. ansvarsfull 〈ansvarsfullt, ansvarsfulla〉 [²ạn:sva:r‿sful:] LYSSNA
Nghĩa: có trách nhiệm, có tinh thần trách nhiệm
8. arbetsam 〈arbetsamt, arbetsamma〉 [²ạr:be:tsam:] LYSSNA
Nghĩa: siêng năng, chăm chỉ, cần mẫn
9. äventyrlig 〈äventyrligt, äventyrliga〉 [²ạ̈:venty:r‿lig] LYSSNA
Nghĩa: có tính phiêu lưu, mạo hiểm
10. banbrytande LYSSNA
Nghĩa: có tinh thần tiên phong
11. behärskad 〈behärskat, behärskade〉 [behạ̈r‿s:kad] LYSSNA
Nghĩa: nhẫn nại, chịu đựng giỏi, có tính tự chủ
12. beskyddande 〈att beskydda, beskyddade, har beskyddat, är beskyddad, beskydda!〉 [beʃỵd:ar] LYSSNA
Nghĩa: có tính bảo vệ, bênh vực ( lẽ phải, tổ chức, đội nhóm)
13. bestämd 〈bestämt, bestämda〉 [bestẹm:d] LYSSNA
Nghĩa: kiên quyết, rõ ràng
14. diplomatisk 〈diplomatiskt, diplomatiska〉 [diplomạ:tisk] LYSSNA
Nghĩa: có tính ngoại giao
15. disciplinerad
Nghĩa: có tính kỷ luật
16. diskret 〈diskret, diskreta〉 [diskrẹ:t] LYSSNA
Nghĩa: kín đáo, tinh tế, thận trọng
17. driven 〈drivet, drivna〉 [²drị:ven] LYSSNA
Nghĩa: lành nghề, giàu kinh nghiệm, có kinh nghiệm, lão làng
18. dynamisk 〈dynamiskt, dynamiska〉 [dynạ:misk] LYSSNA
Nghĩa: năng nổ, sôi nổi
19. effektiv 〈effektivt, effektiva〉 [efektị:v] LYSSNA eller [ ẹf:-] LYSSNA
Nghĩa: làm việc có hiệu quả
20. eftertänksam 〈eftertänksamt, eftertänksamma〉 [²ẹf:ter‿teŋ:ksam:] LYSSNA
Nghĩa: suy nghĩ thấu đáo, suy nghĩ sâu sắc
21. energisk 〈energiskt, energiska〉 [enạ̈r:gisk] LYSSNA
Nghĩa: tràn đầy năng lượng, sung sức
22. entusiastisk 〈entusiastiskt, entusiastiska〉 [aŋtusiạs:tisk] LYSSNA eller [ en-] LYSSNA
Nghĩa: hăng hái, nhiệt tình
23. envis 〈envist, envisa〉 [²ẹ:nvi:s] LYSSNA
Nghĩa: bướng bỉnh, cứng đầu, ngoan cố
24. erfaren 〈erfaret, erfarna〉 [²ẹ:rfa:ren] LYSSNA eller [ ²ạ̈:-] LYSSNA
Nghĩa: có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm
25. expert 〈experten, experter, experterna〉 [ekspạ̈r‿t:] LYSSNA
Nghĩa: chuyên gia (về…)
26. flexibel 〈flexibelt, flexibla〉 [fleksị:bel] LYSSNA
Nghĩa: linh hoạt, linh động
27. försiktig 〈försiktigt, försiktiga〉 [för‿sịk:tig] LYSSNA
Nghĩa: cẩn thận, thận trọng (trong công việc)
28. genomtänkt 〈genomtänkt, genomtänkta〉 [²jẹ:nåmteŋ:kt] LYSSNA
Nghĩa: suy nghĩ kỹ, suy nghĩ chín chắn, cân nhắc kỹ
29. glad 〈glatt, glada〉 [gla:d] LYSSNA
Nghĩa: vui vẻ, hạnh phúc
30. grundlig 〈grundligt, grundliga〉 [²grụn:dlig] LYSSNA
Nghĩa: cặn kẽ, kỹ càng, kỹ lưỡng
31. ihärdig 〈ihärdigt, ihärdiga〉 [²ị:hä:r‿dig] LYSSNA
Nghĩa: cố chấp, bướng bỉnh
32. impulsiv 〈impulsivt, impulsiva〉 [impulsị:v] LYSSNA
Nghĩa: hấp tấp, bốc đồng, bồng bột
33. initiativrik 〈initiativrikt, initiativrika〉 [²initsiatị:vri:k] LYSSNA
Nghĩa: giàu sáng kiến, người sẵn sàng chủ động với sáng kiến của mình
34. innovativ 〈innovativt, innovativa〉 [inovatị:v] LYSSNA eller [ịn:ovati:v] LYSSNA
Nghĩa: có tính đổi mới
35. insiktsfull 〈insiktsfullt, insiktfulla>
Nghĩa: sáng suốt
36. känslig 〈känsligt, känsliga〉 [²çẹn:slig] LYSSNA
Nghĩa: nhạy cảm
37. karismatisk 〈karismatiskt, karismatiska〉 [karismạ:tisk] LYSSNA
Nghĩa: lôi cuốn, có sức lôi cuốn
38. klok 〈klokt, kloka〉 [klo:k] LYSSNA
Nghĩa: khôn ngoan, sáng suốt
39. kompetent 〈kompetent, kompetenta〉 [kåmpetẹn:t] LYSSNA
Nghĩa: có năng lực, lành nghề, có khả năng
40. konsekvent 〈konsekvent, konsekventa〉 [kånsekvẹn:t] LYSSNA
Nghĩa: kiên định, nhất quán, trước sau như một
41. kreativ LYSSNA
Nghĩa: sáng tạo, có tính sáng tạo
42. kunnig 〈kunnigt, kunniga〉 [²kụn:ig] LYSSNA
Nghĩa: có kiến thức, am hiểu
43. kvalitetsmedveten
Nghĩa: có sự nhận thức về chất lượng
44. kvicktänkt
Nghĩa: nhanh nhạy, nhanh trí, lanh lợi
45. lojal 〈lojalt, lojala〉 [lojạ:l] LYSSNA
Nghĩa: chung thành
46. lugn 〈lugnt, lugna〉 [luŋ:n] LYSSNA
Nghĩa: bình tĩnh, bình thản
47. lyhörd 〈lyhört, lyhörda〉 [²lỵ:hör:‿d] LYSSNA
Nghĩa: thấu hiểu, giỏi lắng nghe, nhạy bén trong việc hiểu được suy nghĩ và mong muốn của người khác
48. målinriktad 〈målinriktat, målinriktade〉
Nghĩa: chú trọng vào mục tiêu
49. mångsidig 〈mångsidigt, mångsidiga〉 [²mạ̊ŋ:si:dig] LYSSNA
Nghĩa: đa tài
50. metodisk 〈metodiskt, metodiska〉 [metọ:disk] LYSSNA
Nghĩa: có phương pháp
51. mjuk 〈mjukt, mjuka〉 [mju:k] LYSSNA
Nghĩa: nhẹ nhàng, mềm mỏng, dịu dàng
52. modig 〈modigt, modiga〉 [²mọ:dig] LYSSNA
Nghĩa: can đảm, dũng cảm, gan dạ
53. motiverad 〈motiverat, motiverade〉 [motivẹ:rad] LYSSNA
Nghĩa: có động lực, có sự thúc đẩy
54. mottaglig 〈mottagligt, mottagliga〉 [²mọ:ta:glig] LYSSNA
Nghĩa: dễ tiếp thu, dễ dàng đón nhận
55. naiv 〈naivt, naiva〉 [naị:v] LYSSNA
Nghĩa: ngây thơ, ngây ngô
56. noggrann 〈noggrant, noggranna〉 [²nọ:gran:] LYSSNA
Nghĩa: kỹ lưỡng, cẩn thận
57. nyfiken 〈nyfiket, nyfikna〉 [²nỵ:fi:ken] LYSSNA
Nghĩa: có tính tò mò, hiếu kì
58. objektiv 〈objektivt, objektiva〉 [ạ̊b:jekti:v] LYSSNA eller [ -ị:v] LYSSNA
Nghĩa: khách quan
59. ödmjuk 〈ödmjukt, ödmjuka〉 [²ọ̈:dmju:k] LYSSNA
Nghĩa: khiêm tốn
60. omsorgsfull 〈omsorgsfullt, omsorgsfulla〉 [²ạ̊m:sår:jsful:] LYSSNA
Nghĩa: chu đáo, cẩn thận, kỹ lưỡng
61. öppen 〈öppet, öppna〉 [²ọ̈p:en] LYSSNA
Nghĩa: cởi mở
62. optimistisk 〈optimistiskt, optimistiska〉 [åptimịs:tisk] LYSSNA
Nghĩa: lạc quan
63. orädd 〈–, orädda〉 [²ọ:red:] LYSSNA
Nghĩa: Dạn dĩ, không biết sợ
64. ordningsam 〈ordningsamt, ordningsamma〉 [²ạ̊:r‿dniŋsam:] LYSSNA
Nghĩa: ngăn nắp, gọn gàng, phục tùng kỉ luật
65. organiserad 〈 organiserat, organiserade〉 [årganisẹ:rad] LYSSNA
Nghĩa: có tính tổ chức, sắp xếp
66. otålig 〈otåligt, otåliga〉 [²ọ:tå:lig] LYSSNA
Nghĩa: thiếu nhẫn nại, thiếu kiên nhẫn
67. pålitlig 〈pålitligt, pålitliga〉 [²pạ̊:li:tlig] LYSSNA
Nghĩa: đáng tin cậy
68. positiv 〈positivt, positiva〉 [pọs:iti:v] LYSSNA eller [pọ:siti:v] LYSSNA
Nghĩa: tích cực
69. praktisk 〈praktiskt, praktiska〉 [prạk:tisk] LYSSNA
Nghĩa: thực tế, có tính thực tế
70. pratsam 〈pratsamt, pratsamma〉 [²prạ:tsam:] LYSSNA
Nghĩa: nói nhiều, huyên thuyên, lắm mồm (nghĩa tiêu cực)
71. proffsig 〈proffsigt, proffsiga〉 [²prạ̊f:sig] LYSSNA
Nghĩa: tính chuyên nghiệp
72. punktlig 〈punktligt, punktliga〉 [²pụŋ:ktlig]LYSSNA eller [²pụŋ:tlig] LYSSNA
Nghĩa: đúng giờ
73. rationell 〈rationellt, rationella〉 [ratʃonẹl:] LYSSNA
Nghĩa: hợp lý, có lý
74. realistisk 〈realistiskt, realistiska〉 [realịs:tisk] LYSSNA
Nghĩa: thực tế, có tính thực tế
75. resultatinriktad 〈resultatet, resultat, resultaten〉 [resultạ:t] LYSSNA
Nghĩa: chú trọng vào kết quả
76. rolig 〈roligt, roliga〉 [²rọ:lig] LYSSNA
Nghĩa: vui vẻ
77. saklig 〈sakligt, sakliga〉 [²sạ:klig] LYSSNA
Nghĩa: khách quan
78. samarbetsvillig
Nghĩa: có tinh thần hợp tác, sẵn sàng hợp tác
79. självgående [²ʃẹl:vgå:ende]
Nghĩa: tự túc, tự động
80. självsäker 〈självsäkert, självsäkra〉 [²ʃẹl:vsä:ker] LYSSNA
Nghĩa: tự tin, cao ngạo, kiêu căng (nghĩa tiêu cực)
81. skarp 〈skarpt, skarpa〉 [skar:p] LYSSNA
Nghĩa: sắc bén
82. slarvig 〈slarvigt, slarviga〉 [²slạr:vig] LYSSNA
Nghĩa: cẩu thả
83. smart 〈smart, smarta〉 [sma:r‿t] LYSSNA
Nghĩa: thông minh
84. snabb 〈snabbt, snabba〉 [snab:] LYSSNA
Nghĩa: nhanh chóng
85. social 〈socialt, sociala〉 [sosiạ:l] LYSSNA
Nghĩa: hoà đồng
86. stark 〈starkt, starka〉 [star:k] LYSSNA
Nghĩa: mạnh mẽ
87. stödjande
Nghĩa: có tinh thần hỗ trợ
88. stresstålig 〈stresståligt, stresståliga〉 [²strẹs:tå:lig] LYSSNA
Nghĩa: có khả năng chịu đựng căng thẳng, mệt mỏi
89. struktuerad
Nghĩa: có cấu trúc
90. taktisk 〈taktiskt, taktiska〉 [tạk:tisk] LYSSNA
Nghĩa: có chiến thuật, chiến lược
91. tålmodig 〈tålmodigt, tålmodiga〉 [²tạ̊:lmo:dig] LYSSNA
Nghĩa: kiên nhẫn
92. trovärdig 〈trovärdigt, trovärdiga〉 [²trọ:vä:r‿dig] LYSSNA
Nghĩa: đáng tin cậy
93. tuff 〈tufft, tuffa〉 [tuf:] LYSSNA
Nghĩa: sành điệu, hợp thời trang; khó khăn (cứng đầu và không biết sợ)
94. unik 〈unikt, unika〉 [unị:k] LYSSNA
Nghĩa: độc đáo, độc nhất, riêng biệt
95. uppriktig 〈uppriktigt, uppriktiga〉 [²ụp:rik:tig] LYSSNA
Nghĩa: thẳng thắn, chân thành
96. uppskattande 〈att uppskatta, uppskattade, har uppskattat, är uppskattad, uppskatta!〉 [²ụp:skat:ar] LYSSNA
Nghĩa: biết quý trọng, trân trọng, biết ơn
97. utåtriktad 〈utåtriktat, utåtriktade〉 [²ụ:tåtrik:tad] LYSSNA
Nghĩa: giao thiệp tốt, giao tiếp rộng
98. uthållig 〈uthålligt, uthålliga〉 [²ụ:thål:ig] LYSSNA
Nghĩa: có tính nhịn nhục, chịu đựng, kiên trì
99. vaksam 〈vaksamt, vaksamma〉 [²vạ:ksam:] LYSSNA
Nghĩa: có tính cảnh giác, thận trọng
100. velig 〈veligt, veliga〉 [²vẹ:lig] LYSSNA
Nghĩa: tính hay do dự, khó đưa ra quyết định
Đọc thêm các bài viết liên quan:
Tính từ tiếng Thụy Điển và cách sử dụng.
Sammansatta adjektiv – Tính từ ghép tiếng Thụy Điển.
Adjektivets komparation – Các dạng so sánh của tính từ tiếng Thụy Điển.
135 cặp từ trái nghĩa ai cũng nên biết.
Cám ơn chị Lucia Tu đã hỏi em về những tính từ chỉ tính cách ngoài 40 từ trước đây em đã chia sẻ cho mọi người. Cũng may xưa giờ em học từ trên mạng và học ở trường có ghi chú lại nên sẵn đây em lục lại và chia sẻ thêm cho chị và các bạn cần học. Cũng là cơ hội tốt để em học và ôn lại.
Các bạn có thể để lại comment các tính từ chỉ tính cách còn thiếu trong bài viết này nhé, Admin sẽ vô cùng biết ơn nếu các bạn chủ động comment để chúng ta học hỏi lẫn nhau.

