Ngữ pháp

10 Prepositioner (Läge) – Giới từ chỉ vị trí tiếng Thụy Điển

Trong bài viết ở phần 1 này về Prepositioner – Giới từ tiếng Thụy Điển, mình sẽ chia sẻ cho các bạn Giới từ để chỉ vị trí (läge).

 

1. på – ở trên, nằm ngay phía trên và có sự tiếp xúc về bề mặt

Ví dụ:

Min telefon ligger på bordet. – Điện thoại của tôi nằm trên bàn.

 

2. ovan – phía trên cao, ở một vị trí rất cao, chẳng hạn như bầu trời.

Ví dụ:

Det sägs att ovan molnen är himlen alltid blå. – Người ta nói rằng bầu trời trên những đám mây luôn xanh thẳm.

 

3. under – dưới, bên dưới, phía dưới

Ví dụ:

Katten lägger sig under bordet. – Con mèo đang nằm dưới cái bàn.

 

4. bakom – phía sau, đằng sau

Ví dụ:

När vi leker kurragömma brukar han gömma sig bakom dörren. – Khi chúng tôi chơi trốn tìm, anh ấy thường trốn đằng sau cánh cửa.

 

5. framför – phía trước, đằng trước

Ví dụ:

Han står framför mig. – Anh ấy đang đứng trước mặt tôi.

 

6. i – ở trong, bên trong (cho biết vị trí trong phòng)

Ví dụ:

Hon satt i soffan och läste tidningen. – Cô ấy đã ngồi trên ghế và đọc báo.

 

7. bredvid – bên cạnh

Ví dụ:

Kvinnan som satt bredvid mig igår hette Klara. – Người phụ nữ ngồi cạnh tôi hôm qua tên là Klara.

 

8. mellan – ở giữa

Ví dụ:

Han brukar sitta mellan två sina bästisar när vi har samlingen. – Anh ấy thường ngồi giữa hai người bạn thân nhất của mình khi chúng tôi có hoạt động tập thể.

 

9. mittemot – đối diện

Ví dụ:

Busshållplatsen ligger mittemot skolan. – Trạm xe buýt nằm đối diện trường học.

 

10. Mot

Nghĩa thứ nhất:  đi về phía, về hướng ( để chỉ hướng đi)

Ví dụ:

Hon gick mot älven. – Cô ấy đã đi ra sông/ đi về phía con sông.

 

Nghĩa thứ hai: chống lại

Ví dụ:

Kampen mot orättvisor går vidare. – Cuộc chiến chống lại sự bất công vẫn tiếp tục diễn ra.

 

Nghĩa thứ ba: Trao đổi, chuyển một cái gì đó để lấy lại một cái khác.

Ví dụ:

Han bytte villan mot en lägenhet. – Anh ấy đã đổi từ biệt thự sang một căn hộ.

 

Ngoài ra, còn có 2 danh từ không phải giới từ nhưng cũng chỉ vị trí thường được sử dụng:

1. vänster – bên trái

2. höger – bên phải

 

Xem thêm 6 Prepositioner – giới từ về cảm xúc tiếng Thụy Điển với các ví dụ minh hoạ cụ thể tại đây.

Tìm hiểu về Ngữ pháp tiếng Thụy Điển tại đây.

Học giao tiếp tiếng Thụy Điển tại đây.

Tìm hiểu về các Phương pháp học tiếng Thụy Điển nhanh nhất tại đây.

Học một số từ vựng tiếng Thụy Điển tại đây.

Học qua Hạt giống tâm hồn tiếng Thụy Điển tại đây.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *